- I. Bát thuần càn
- II. Bát thuần khôn
- III. Thủy lôi truân
- IV. Sơn thủy mông
- V. Thủy thiên nhu
- VI. Thiên thủy tụng
- VII. Địa thủy sư
- VIII. Thủy địa tỷ
- IX. Phong thiên tiểu súc
- X. Thiên trạch lý
- XI. Địa thiên thái
- XII. Thiên địa bĩ
- XIII. Thiên hỏa đồng nhân
- XIV. Hỏa thiên đại hữu
- XV. Địa sơn khiêm
- XVI. Lôi địa dự
- XVII. Trạch lôi tùy
- XVIII. Sơn phong cổ
- XIX. Địa trạch lâm
- XX. Phong địa quán
- XXI. Hỏa lôi phệ hạp
- XXII. Sơn hỏa bí
- XXIII. Sơn địa bác
- XXIV. Địa lôi phục
- XXV. Thiên lôi vô vọng
- XXVI. Sơn thiên đại súc
- XXVII. Sơn lôi di
- XXVIII. Trạch phong đại quá
- XXIX. Bát thuần khảm
- XXX. Bát thuần li
- XXXI. Trạch sơn hàm
- XXXII. Lôi phong hằng
- XXXIII. Thiên sơn độn
- XXXIV. Lôi thiên đại tráng
- XXXV. Hỏa địa tấn
- XXXVI. Địa hỏa minh di
- XXXVII. Phong hỏa gia nhân
- XXXVIII. Hỏa trạch khuê
- XXXIX. Thủy sơn kiên
- XL. Lôi thủy giải
- XLI. Sơn trạch tổn
- XLII. Phong lôi ích
- XLIII. Trạch thiên quải
- XLIV. Thiên phong cấu
- XLV. Trạch địa tụy
- XLVI. Địa phong thăng
- XLVII. Trạch thủy khốn
- XLVIII. Thủy phong tỉnh
- IL. Trạch hỏa cách
- L. Hỏa phong đỉnh
- LI. Bát thuần chấn
- LII. Bát thuần cấn
- LIII. Phong sơn tiệm
- LIV. Lôi trạch qui muội
- LV. Lôi hỏa phong
- LVI. Hỏa sơn lữ
- LVII. Bát thuần tốn
- LVIII. Bát thuần đoài
- LIX. Phong thủy hoán
- LX. Thủy trạch tiết
- LXI. Phong trạch trung phu
- LXII. Lôi sơn tiểu quá
- LXIII. Thủy hỏa ký tế
- LXIV. Hỏa thủy vị tế
Gửi ý kiến của bạn